“Nghiên cứu khoa học” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
https://www.studytienganh.vn/news/418/category/
2019-04-15 05:12:19
◦
261
Ví dụ: Vì muốn giữ niềm tin như thế, một số nhà nghiên cứu khoa học đã quyết định bỏ qua nghiên cứu sâu rộng của các nhà nghiên cứu khoa học có ý kiến trái ngược với những giả thuyết căn bản trong các học thuyết của họ về nguồn gốc sự sống.
khoa học là gì ví dụ
khoa học công nghệ tiếng anh là gì
tính khoa học tiếng anh là gì
tên khoa học tiếng anh là gì
khoa học quản lý trong tiếng anh là gì