CÁC TRANG LIÊN QUAN
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến thể thao và các trò chơi, bao gồm tên của các môn thể thao, các thiết bị thể thao khác nhau, và một số từ liên quan đến bóng đá, chơi bài Tây, và cờ vua.
Từ vựng tiếng Anh về Các môn thể thao; Từ vựng tiếng Anh về Các môn thể thao. Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh trực …
Trong thể thao có rất nhiều môn và nhiều thuật ngữ khác nhau. Do vậy, trong tiếng anh số lượng từ vựng về thể thao cũng tương đối lớn.
Từ vựng tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu nếu bạn muốn học tiếng Anh, học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả.Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách học từ vựng tiếng Anh cho đúng.
Trong tiếng anh, khi nói về chơi các môn thể thao người ta thường dùng một trong ba động từ play, do và go để đi kèm với tên môn thể thao. Chúng ta cùng điểm qua một số cụm từ quen thuộc nhé.
Tiếng Anh chủ đề: tên các môn thể thao. Xuất bản 19-10-2015. Tiếng Anh chủ đề: tên các môn thể thao. - Tên sân chơi các loại môn thể thao. - Tiếng Anh chủ ...
Với quá trình hội nhập quốc tế toàn cầu thì các môn thể thao trên thế giới đa số đều được phổ biến khắp mọi nơi và được nhiều người chơi.
30 Tháng Tám 2017 ... Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao đầy đủ nhất sẽ giúp ích cho các bạn yêu thích thể thao.
ice-skating: trượt băng nghệ thuật, hockey: khúc quân cầu. javelin: ném sào, fencing: đấu kiếm. archery: bắn cung, boxing: quyền anh. scuba diving: lặn, snoker: ...