CÁC TRANG LIÊN QUAN
30 Tháng Sáu 2016 ... 4/ Tiếng anh giao tiếp xây dựng - English for construction ... Đây là một tài liệu rất hay của Công ty xây dựng Hòa Bình về thương mại xây dựng ...
Học Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP. ... thợ xây dựng .... vựng tiếng Anh đa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau, LeeRit còn là nơi cung cấp cho bạn ...
Từ vựng tiếng Anh chủ đề vật liệu và công cụ xây dựng. ... Com học 64 Từ vựng tiếng anh chủ đề về ngành Xây Dựng: alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim. architect ...
1/12/2014 · giải nghĩa Tiếng anh xây dựng; không hiểu Tiếng anh xây dựng; kỹ nghệ Tiếng anh xây dựng; nghĩa của Tiếng anh xây dựng; quy trình Tiếng anh xây dựng; thuật ngữ Tiếng anh xây dựng; tiếng anh kỹ thuật Tiếng anh xây dựng; Tiếng anh xây dựng là thế nào; từ chuyên ngành Tiếng ...
Tiếng Anh và cơ hội nghề nghiệp chia sẻ từ 1 kỹ sư xây dựng nhiều kinh nghiệm Hồi học phổ thông, mình được cô giáo dạy tiếng Anh phát hiện là có giọng đọc hay như chim hót, thế là mình càng khoái học.
Tìm kiếm bài tập xây dựng câu tiếng anh , bai tap xay dung cau tieng anh tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. luanvansieucap. Luận Văn - Báo Cáo ... 5111- doanh thu vận chuyển.TK 5112 - doanh thu chuyển phát nhanh trong nướcTK 5113 - doanh thu chuyển phát nhanh quốc tếTK 5114 ...
Kiểm tra các bản dịch 'thợ xây' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch thợ xây trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.
Thợ xây tiếng Trung là jiànzào zhě (建造者). Thợ xây là những người công nhân xây dựng có tay nghề hoặc được đào tạo chuyên nghiệp, thực hiện các công việc trực tiếp và tham gia xây xựng công trình, nhà ở. Đây là một loại hình mang tính dịch vụ, bán sức lao động.
Công ty xây dựng tiếng anh là gì không phải ai cũng biết và giải đáp ngay lập tức khi được hỏi. Đối với những học và hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, cần phải trang bị cho mình kiến thức cần thiết để phục vụ cho nghề nghiệp cũng như phát triển sự nghiệp
Thợ xây tiếng Nhật là birudā (ビルダー). Thợ xây là những người có tay nghề đã qua đào tạo, tham gia xây dựng và lắp đặt trực tiếp tại các cơ sở hạ tầng. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nghề thợ xây.