CÁC TRANG LIÊN QUAN
Năm tài chính là gì ? Phân biệt năm tài chính và năm dương lịch: Năm tài chính được hiểu đơn giản là thời kỳ hạch toán, báo ...
Năm tài chính là khoảng thời gian có độ dài tương đương một năm (tức là 12 tháng hoặc 52 đến 53 tuần) dùng cho công tác kế hoạch ngân sách của tổ chức ...
Năm tài chính translation in Vietnamese-English dictionary. ... Tối nay tôi lấy làm vui được thông báo là... năm tài chính vừa qua của .... các công ty bị cấm như một hình phạt mặc định, ngoài việc cam kết hợp tác với Phó Chủ tịch Vụ Liêm chính. ... và bên Cảnh sát Liên bang, nhưng không thấm gì so với tổng số của FBI.
Năm tài chính là: fiscal year; financial year. Answered 3 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to ...
Tra từ 'năm tài chính' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
năm tài chính. fiscal year (State): năm tài chính (quốc gia). Kinh tế. năm kế tóan tài khóa. năm ngân sách. năm ngân sách tài khóa. năm tài chính. tài khóa.
100 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Kiểm toán thường gặp trong Báo ... Học viện APT là tổ chức đào tạo và nghiên cứu chuyên nghiệp trong lĩnh vực Kế ... nhà quản lý nhiều năm kinh nghiệm tại Big4 và những tập đoàn đa quốc gia. ... Chứng chỉ Tài chính – Kế toán – Kinh doanh của Viện Kế toán Công chứng ...
QNP: Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2016 (tiếng Anh). QNP - BCTC Rieng 2016 -Eng.pdf · QNP - BCTC HN 2016 - Eng.pdf. (Theo Công ty Cổ phần Cảng Quy ...