CÁC TRANG LIÊN QUAN
Equipment dụng cụ, thiết bị: thứ cần thiết cho một hoạt động hay mục đích ... Material có thể là chất lỏng, chất ở dạng phấn, hay là sách, đĩa CD,... mà có chứa thông tin, ... Apparatus công cụ, máy móc thiết bị dùng cho một hoạt động hay việc gì đó. ... Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của mình!
khẩu trang y tế. stethoscope. ống nghe (để khám bệnh). oxygen mask. mặt nạ oxy. eye chart. bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác ...
Hiện nay, các thiết bị và nội thất văn phòng được ghi bằng tiếng Anh khá nhiều, do đó việc biết từ vựng tieng anh do dung van phong rất hữu ích cho bạn trong công việc hằng ngày. Mỗi thiết bị đồ dùng đều có tính năng riêng.
y tế dịch trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh Glosbe, Từ điển trực tuyến, miễn phí. Duyệt milions từ và cụm từ trong tất cả các ngôn ngữ.
trang thiết bị dịch trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh Glosbe, Từ điển trực tuyến, miễn phí. Duyệt milions từ và cụm từ trong tất cả các ngôn ngữ.
Từ vựng tiếng anh dụng cụ y tế rất quan trọng cuộc sống. Nó giúp bạn đễ dàng tìm kiếm thông tin và sử dụng chúng hơn. Hiểu được điều đó, anh ngữ EFC đã tổng hợp anh sách các từ vựng về dụng cụ y tế phổ biến và thường sử dụng nhất hiện […]
Nghị định 36/2016/NĐ-CP quy định việc quản lý trang thiết bị y tế gồm: Phân loại trang thiết bị y tế; sản xuất, lưu hành, mua bán, cung cấp dịch vụ trang thiết bị y tế; thông tin, nhãn trang thiết bị y tế và quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế…
Công ty thiết bị y tế Minh Khoa là một trong những công ty đi đầu trong lĩnh vực cung cấp trang thiết bị y tế, thiết bị thẩm mỹ,...Kỹ thuật cao tại Việt Nam. Tên công ty: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ MINH KHOA. Tên tiếng anh: Minh Khoa Medical Equipment co.,Ltd.
Tên các thuật ngữ thí nghiệm bằng song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt. Các thuật ngữ này đôi lúc không tìm thấy trong từ điển sinh học hay hóa học. Bài viết giới thiệu các thuật ngữ bao gồm máy móc, dụng cụ và các loại vật tư tiêu hao dùng phố biến trong phòng thí nghiệm.
Một số từ tiếng anh thông dụng ngành y tế: – A and E. Từ rút ngắn của Accident and Emergency. Là một bộ phận của bệnh viện nơi người bị thương trong các tai nạn hoặc bất ngờ bị bệnh sẽ được đưa đến để chữa trị khẩn cấp.