CÁC TRANG LIÊN QUAN
Từ vựng tiếng Anh chủ đề vật liệu và công cụ xây dựng. ... Com học 64 Từ vựng tiếng anh chủ đề về ngành Xây Dựng: alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim. architect ...
Khoa học theo nghĩa rộng đã tồn tại trước kỷ nguyên hiện đại và trong nhiều nền văn minh cổ, nhưng khoa học hiện đại đánh dấu một bước phát triển vượt bậc khác biệt rất xa trong cách tiếp cận của nó so với thời kỳ trước đó.
Khoa học vật liệu là một khoa học liên ngành nghiên cứu về mối quan hệ giữa thành phần, cấu trúc, các công nghệ chế tạo, xử lý và tính chất của các vật liệu.
Example sentences with "khoa học viễn tưởng", translation memory.
vi Các nhà khoa học đã kiểm tra vật liệu di truyền từ vài khối u ung thư và nhận thấy là khi mức prô-tê-in cao thì rất có thể các loại ung thư này sẽ lây lan trong ...
vật liệu dịch trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh Glosbe, Từ điển trực tuyến, miễn phí. Duyệt milions từ và ... Khoa học vật liệu: materials science. liệu pháp thực ...
khoa học ứng dụng dịch trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh Glosbe, Từ điển trực ... vi Các số liệu thống kê cho thấy phụ nữ trưởng thành có con nhỏ ( hoặc dự định ... cứu khoa học và khoa học ứng dụng , lĩnh vực mà phụ nữ đáng tiếc là chưa .... Krypton có ứng dụng hữu ích thế nào với Trái Đất trong y học kĩ thuật, vật lý.
Khoa học tự nhiên nghiên cứu vấn đề những gì với con người. Khoa học tự nhiên bao gồm các bộ môn như Toán học, Hóa học, Vật lý, Sinh học, Thiên văn học. ... nói là lĩnh vực phong phú và thử thách nhất trong bộ môn dịch thuật tiếng Anh. ... Là dịch thuật tài liệu liên quan đến các bộ môn toán học như số học, hình học ...
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ sinh học. ... Biometry: một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học ... Breeding: chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi ... Chromosome: nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào.