CÁC TRANG LIÊN QUAN
Tên các môn học trong tiếng Anh: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa là gì Những môn học phổ biến bạn thường gặp Từ bậc tiểu học tới đại học, cao học ở Việt Nam có rất nhiều môn học khác nhau, trong đó có những môn học phổ thông cấp 1 2 3 phổ biến thường được nhắc ...
Khoa học theo nghĩa rộng đã tồn tại trước kỷ nguyên hiện đại và trong nhiều nền văn minh cổ, nhưng khoa học hiện đại đánh dấu một bước phát triển vượt bậc khác biệt rất xa trong cách tiếp cận của nó so với thời kỳ trước đó.
Khoa học tự nhiên, hay Tự nhiên học, (tiếng Anh:Natural science) là một ... Các khoa học tự nhiên và ứng dụng lại được phân biệt với các ngành khoa học xã ...
Dưới đây là tên tiếng Anh của các môn học ở truờng. Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn ... câu tiếng Anh cho các thiết bị ...
khoa học tự nhiên dịch trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh Glosbe, Từ điển trực tuyến, miễn phí. Duyệt milions từ và cụm từ trong tất cả các ngôn ngữ.
Thế nhưng, với học sinh VN, dường như việc học 2 môn học này có vẻ không liên quan gì tới nhau. Quả vậy, thoạt đầu, ai chả nghĩ Toán là Khoa học tự nhiên, tiếng Anh thuộc về ngôn ngữ, liên quan quái gì! Thực tế thì Toán cũng là một ngôn ngữ trong khoa học.
Ở trường trung học, các em có thêm môn khoa học xã hội, địa lý, lịch sử, nghệ thuật đồ họa và thị giác, âm nhạc và công nghệ. Học sinh trung học phổ thông có bốn hướng để lựa chọn, gồm khoa học nhân văn, công nghệ, khoa học tự nhiên và nghệ thuật.
CÁC MÔN HỌC TRONG THỜI KHÓA BIỂU VIẾT BẰNG TIẾNG ANH Trong tiếng Anh, từ thời gian biểu là “timetable” nhưng thời khóa biểu (bảng cho biết giờ giấc của mỗi lớp học) là “a school timetable”.
Việc ngành giáo dục TP đặt mục tiêu nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh, giúp học sinh tự nghiên cứu, tham khảo thêm tài liệu các môn khoa học tự nhiên - toán, lý, hóa trên internet là cần thiết, phù hợp với xu thế hội nhập, tiếp cận chuẩn giáo dục tiên tiến trên thế ...
môn khoa học dịch trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh Glosbe, Từ điển trực tuyến, miễn phí. Duyệt milions từ và cụm từ trong tất cả các ngôn ngữ.